Công khai niêm yết kết quả chấm điểm các tiêu chí đạt chuẩn tiếp cận pháp luật xã Giáo Hiệu năm 2023

Căn cứ Quyết định số 25/2021/QĐ-TTg ngày 22/7/2021 của Thủ tướng Chính
phủ quy định về xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTP ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tư
pháp quy định về hướng dẫn thi hành Quyết định số 25/2021/QĐ-TTg ngày 22 tháng
7 năm 2021 của Thủ tướng chính phủ quy định về xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp
cận pháp luật.

UBND xã Giáo Hiệu thông báo nội dung, thời gian, hình thức, địa điểm công
khai kết quả chấm điểm đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2023 như sau:

  1. Nội dung công khai:

Dự thảo Báo cáo đánh giá kết quả và đề nghị công nhận xã Giáo Hiệu đạt
chuẩn tiếp cận pháp luật; Bảng tổng hợp điểm số các tiêu chí, chỉ tiêu đạt chuẩn tiếp
cận pháp luật xã Giáo Hiệu năm 2023.

  1. Thời gian công khai: 05 (năm) ngày từ 07h30 phút ngày 03/01/2024 đến
    hết 17h00 phút ngày 07/01/2023.
  2. Hình thức, địa điểm công khai: Niêm yết tại trụ sở UBND xã và đăng tải
    trên Trang thông tin điện tử của xã trong thời hạn 05 (năm) ngày.

Trong thời hạn công khai, nếu các tổ chức, cá nhân có ý kiến, kiến nghị, phản
ánh về kết quả đánh giá đạt chuẩn tiếp cận pháp luật gửi về bộ phận Tư pháp – hộ tịch
xã Giáo Hiệu để tổng hợp.

UBND xã Giáo Hiệu thông báo để các tổ chức liên quan và nhân dân trong xã
được biết./.

BẢN TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ

Về hình thức, mô hình thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật

hiệu quả tại cơ sở

  1. Tổng số hình thức, mô hình đưa ra lấy ý kiến đánh giá: 04 hình thức, mô hình
  2. Tổng số ý kiến đánh giá:12
  3. Kết quả tổng hợp:
STT

1

Tên hình thức, mô hình (1);
nội dung đánh giá

Hình thức, mô hình: Giảm thiểu“ Tảo hôn, hôn nhân cận huyết thống Tại trường TH và THCS xã Giáo Hiệu”

Kết quả đánh giá
Số ý kiến đồng ý Tỷ lệ % đồng ý
(2)
Số ý kiến không đồng ý Tỷ lệ % không đồng ý
(3)
a Được triển khai trên toàn địa bàn 12 100% 0 0%
b Được duy trì thường xuyên, liên tục 12 100% 0 0%
c Có khả năng nhân rộng 12 100% 0 0%
2 Hình thức, mô hình: Mô hình tự quản”Hộ an toàn – Thôn bản bình yên”. 12      
a Được triển khai trên toàn địa bàn 12 100% 0 0%
b Được duy trì thường xuyên, liên tục 12 100% 0 0%
c Có khả năng nhân rộng 12 100% 0 0%
3 Hình thức, mô hình: – Tuyên truyền miệng, Loa truyền thanh cơ sở.        
a Được triển khai trên toàn địa bàn 12 100% 0 0%
b Được duy trì thường xuyên, liên tục 12 100% 0 0%
c Có khả năng nhân rộng 12 100% 0 0%
4 Hình thức, mô hình: – Bài viết trên Trang thông tin điện tử, facebook, zal        
a Được triển khai trên toàn địa bàn 12 100% 0 0%
b Được duy trì thường xuyên, liên tục 12 100% 0 0%
c Có khả năng nhân rộng 12 100% 0 0%

BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM SỐ CỦA CÁC CHỈ TIÊU, TIÊU CHÍ TỰ CHẤM ĐIỂM CÁC CHỈ TIÊU,TIÊU CHÍ

 TIẾP CẬN PHÁP LUẬT

CỦA XÃ GIÁO HIỆU NĂM 2023

 (Kèm theo Thông tư số 09/2021/TT-BTP ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

 

 

Tiêu chí, chỉ tiêu Nội dung Điểm số

 tối đa

 

Căn cứ chấm điểm

 

 

Điểm số

 tự chấm

 

Chữ ký của công chức

 phụ trách

Số liệu thực hiện

(1)

Tỷ lệ đạt được

(2)

TIÊU CHÍ I BAN HÀNH VĂN BẢN THEO THẨM QUYỀN ĐỂ TỔ CHỨC VÀ ĐẢM BẢO THI HÀNH HIẾN PHÁP VÀ PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN 10    

 

10  
Chỉ tiêu

1

  Ban hành đầy đủ, đúng quy định pháp luật các văn bản quy phạm pháp luật được cơ quan có thẩm quyền giao . 3    

 

3  
1. Ban hành đầy đủ các văn bản quy phạm pháp luật được giao trong năm đánh giá 1  

1

 

100%

 

1

 
a) Ban hành đầy đủ các văn bản quy phạm pháp luật 1        
b) Không ban hành từ 01 (một) văn bản quy phạm pháp luật trở lên 0        
2. Ban hành đúng quy định pháp luật các văn bản quy phạm pháp luật được giao trong năm đánh giá 2  

2

 

100%

 

2

 
a) Ban hành đúng quy định pháp luật các văn bản quy phạm pháp luật 2        
b) Ban hành từ 01 (một) văn bản quy phạm pháp luật trở lên trái pháp luật và bị cơ quan có thẩm quyền xử lý 0        
Chỉ tiêu

2

  Ban hành đúng quy định pháp luật các văn bản hành chính có nội dung liên quan trực tiếp đến quyền, lợi ích của tổ chức, cá nhân (sau đây gọi chung là văn bản hành chính) 7  

688/688

 

100%

 

7

 
a) Đạt 100% 7        
b) Từ 95% đến dưới 100% 6        
c) Từ 90% đến dưới 95% 5        
d) Từ 85% đến dưới 90% 4        
đ) Từ 80% đến dưới 85% 3        
e) Từ 75% đến dưới 80% 2        
g) Từ 70% đến dưới 75% 1        
h) Từ 50% đến dưới 70% 0,25        
i) Dưới 50% 0        
TIÊU CHÍ II TIẾP CẬN THÔNG TIN, PHỔ BIẾN,

GIÁO DUC PHÁP LUẬT

30     26  
Chỉ tiêu

 1

Công khai các thông tin kịp thời, chính xác, đầy đủ theo đúng quy định pháp luật về tiếp cận thông tin và thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn 6  

 

 

   

6

 
  1. Lập, đăng tải (hoặc niêm yết) Danh mục thông tin phải được công khai, Danh mục thông tin công dân được tiếp cận có điều kiện (sau đây gọi chung là Danh mục thông tin) theo đúng quy định pháp luật 1  

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 
a) Lập Danh mục thông tin có đầy đủ các nội dung thông tin cần công khai và thường xuyên cập nhật Danh mục thông tin theo đúng quy định pháp luật 0,5  

01 danh mục

     
b) Đăng tải Danh mục thông tin (xã, phường, thị trấn có Cổng hoặc Trang thông tin điện tử) hoặc niêm yết Danh mục thông tin tại trụ sở của chính quyền cấp xã (xã, phường, thị trấn chưa có Cổng hoặc Trang thông tin điện tử) hoặc bằng hình thức phù hợp khác 0,5  

 

   

0

 
2. Công khai thông tin đúng thời hạn, thời điểm 1,5 114 Thông tin 100% 1,5  
a) Đạt 100% 1,5        
b) Từ 90% đến dưới 100% 1        
c) Từ 80% đến dưới 90% 0,75        
d) Từ 70% đến dưới 80% 0,5        
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25        
e) Dưới 50% 0        
         3. Công khai thông tin chính xác, đầy đủ 2 114 Thông tin 100%

 

2  
a) Đạt 100% 2        
b) Từ 90% đến dưới 100% 1,5        
c) Từ 80% đến dưới 90% 1        
d) Từ 70 đến dưới 80% 0,5        
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25        
e) Dưới 50% 0        
4. Hình thức công khai thông tin đúng quy định pháp luật 1,5 114 Thông tin 100%

 

1,5  
a) Đạt 100% 1,5        
b) Từ 90% đến dưới 100% 1        
c) Từ 80% đến dưới 90% 0,75        
d) Từ 70% đến dưới 80% 0,5        
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25        
e) Dưới 50% 0        
Chỉ tiêu

 2

Cung cấp thông tin theo yêu cầu kịp thời, chính xác, đầy đủ theo đúng quy định pháp luật về tiếp cận thông tin 5 Trong năm đánh giá không có yêu cầu cung cấp thông tin  

 

100%

 

 

5

 
  1. Cung cấp thông tin theo yêu cầu đúng thời hạn 1,5      

 

 

 
a) Đạt 100% 1,5        
b) Từ 90% đến dưới 100% 1        
c) Từ 80% đến dưới 90% 0,75        
d) Từ 70% đến dưới 80% 0,5        
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25        
e) Dưới 50% 0        
2. Cung cấp thông tin theo yêu cầu chính xác, đầy đủ 2        
a) Đạt 100% 2        
b) Từ 90% đến dưới 100% 1,5        
c) Từ 80% đến dưới 90% 1        
d) Từ 70% đến dưới 80% 0,5        
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25        
e) Dưới 50% 0        
3. Hình thức cung cấp thông tin đúng quy định pháp luật 1,5        
a) Đạt 100% 1,5        
b) Từ 90% đến dưới 100% 1        
c) Từ 80% đến dưới 90% 0,75        
d) Từ 70% đến dưới 80% 0,5        
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25        
e) Dưới 50% 0        
Chỉ tiêu

 

 3

Ban hành và tổ chức thực hiện kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật hàng năm theo đúng quy định pháp luật về phổ biến, giáo dục pháp luật 8     8  
  1. Ban hành Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật đáp ứng yêu cầu về nội dung theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên 2 03 kế hoạch 100%

 

2  
a) Ban hành Kế hoạch trong 05 (năm) ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật 2        
b) Ban hành Kế hoạch sau 05 (năm) ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật 1        
c) Không ban hành Kế hoạch hoặc có ban hành Kế hoạch nhưng không đáp ứng yêu cầu về nội dung theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên 0        
2. Triển khai các nhiệm vụ theo Kế hoạch (trừ nội dung của chỉ tiêu 5 của tiêu chí này): 4  

23/23 nhiệm vụ

 

100%

 

4

 
a) Đạt 100% 4        
b) Từ 90% đến dưới 100% 3        
c) Từ 80% đến dưới 90% 2        
d) Từ 70% đến dưới 80% 1        
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25        
e) Dưới 50% 0        
3. Triển khai các nhiệm vụ phát sinh ngoài Kế hoạch theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên 2 Trong năm đánh giá không phát sinh nhiệm vụ ngoài Kế hoạch theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên    

 

2

 

 

 
a) Đạt 100% 2        
b) Từ 90% đến dưới 100% 1,5        
c) Từ 80% đến dưới 90% 1        
d) Từ 70% đến dưới 80% 0,5        
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25        
e) Dưới 50% 0        
Chỉ tiêu

4

Triển khai các hình thức, mô hình thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật hiệu quả tại cơ sở 5  

4 hình thức, mô hình

 

 

 

5

 
a) Có từ 02 (hai) hình thức, mô hình thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật hiệu quả trở lên 5        
  b) Có 01 (một) hình thức, mô hình thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật hiệu quả 3        
  c) Không có hình thức, mô hình thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật hiệu quả 0        
Chỉ tiêu

 5

Tổ chức bồi dưỡng, tập huấn kiến thức, kỹ năng phổ biến, giáo dục pháp luật cho tuyên truyền viên pháp luật theo đúng quy định pháp luật về phổ biến, giáo dục pháp luật 3 17/20 tuyên truyền viên  

85,0%

 

3

 
  a) Đạt 100% 3        
b) Từ 90% đến dưới 100% 2        
c) Từ 80% đến dưới 90% 1        
d) Từ 70% đến dưới 80% 0,5        
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25        
e) Dưới 50% 0        
Chỉ tiêu

 6

Bảo đảm kinh phí, cơ sở vật chất, phương tiện để thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật theo đúng quy định pháp luật về phổ biến, giáo dục pháp luật 3      

1

 
  a) Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực hiện 100% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này 3  

 

 

 

 

 

 
b) Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực hiện từ 90% đến dưới 100% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này 2        
c) Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực hiện từ 80% đến dưới 90% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này 1 3.820.000đ   1  
d) Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực hiện từ 70% đến dưới 80% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này 0,5        
đ) Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực hiện từ 50% đến dưới 70% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này 0,25        
e) Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực hiện dưới 50% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này 0        
TIÊU CHÍ III HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ, TRỢ GIÚP PHÁP LÝ 15     12,5  
Chỉ tiêu

 1

Các mâu thuẫn, tranh chấp, vi phạm pháp luật thuộc phạm vi hòa giải ở cơ sở được hòa giải kịp thời, hiệu quả theo đúng quy định pháp luật về hòa giải ở cơ sở (sau đây gọi chung là vụ, việc hòa giải) 7      

6

 
  1. Các vụ, việc hòa giải được tiếp nhận, giải quyết theo đúng quy định pháp luật về hòa giải ở cơ sở  

3,5

 

15/15

 

100%

 

3,5

 
a) Đạt 100% 3,5        
b) Từ 90% đến dưới 100% 2,5        
c) Từ 80% đến dưới 90% 1,5        
d) Từ 70% đến dưới 80% 0,5        
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25        
e) Dưới 50% 0        
2. Các vụ, việc hòa giải thành 3,5  

14/15 vụ, việc

 

93,3%

 

2,5

 
a) Đạt 100% 3,5        
b) Từ 90% đến dưới 100% 2,5        
c) Từ 80% đến dưới 90% 1,5        
d) Từ 70% đến dưới 80% 0,5        
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25        
e) Dưới 50% 0        
Chỉ tiêu

 2

  Hỗ trợ kinh phí cho hoạt động hòa giải ở cơ sở theo đúng quy định pháp luật về hòa giải ở cơ sở 4      

2,5

 
  1. Có văn bản và dự toán kinh phí hỗ trợ hoạt động hòa giải gửi cơ quan có thẩm quyền cấp trên theo thời hạn quy định 1  

01 dự trù chung

 

 

100%

 

 

1

 
2. Tổ hòa giải được hỗ trợ kinh phí đúng mức chi theo quy định của cơ quan có thẩm quyền

Tỷ lệ % = (Tổng số tổ hòa giải được hỗ trợ kinh phí đúng mức chi theo quy định/Tổng số tổ hòa giải trên địa bàn) x 100

1,5  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
a) Đạt 100% 1,5        
b) Từ 90% đến dưới 100% 1        
c) Từ 80% đến dưới 90% 0,75        
d) Từ 70% đến dưới 80% 0,5        
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25        
e) Dưới 50% 0   0 0  
3. Hỗ trợ thù lao hòa giải viên theo vụ, việc đúng mức chi theo quy định của cơ quan có thẩm quyền 1,5  

14/14 vụ

 

100%

 

1,5

 
a) Đạt 100% 1,5        
b) Từ 90% đến dưới 100% 1        
c) Từ 80% đến dưới 90% 0,75        
d) Từ 70% đến dưới 80% 0,5        
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25        
e) Dưới 50% 0        
Chỉ tiêu

 3

  Thông tin, giới thiệu về trợ giúp pháp lý theo đúng quy định pháp luật về trợ giúp pháp lý 4 Trong năm không phát sinh vụ, việc trợ giúp pháp lý liên quan đến người thuộc diện TGPL    

4

 
  a) Đạt 100% 4        
b) Từ 90% đến dưới 100% 3        
c) Từ 80% đến dưới 90% 2        
d) Từ 70% đến dưới 80% 1        
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25        
e) Dưới 50% 0        
TIÊU CHÍ IV THỰC HIỆN DÂN CHỦ Ở XÃ, PHƯỜNG,

 THỊ TRẤN

20     20  
Chỉ tiêu

 1

  Tổ chức trao đổi, đối thoại với Nhân dân theo đúng quy định pháp luật về tổ chức chính quyền địa phương 3      

3

 
  1. Tổ chức hội nghị trao đổi, đối thoại với Nhân dân 2  

03 hội nghị

   

 

2

 
a) Có tổ chức hội nghị 2        
b) Không tổ chức hội nghị 0        
2. Thông báo về thời gian, địa điểm, nội dung của hội nghị theo đúng quy định pháp luật 1  

03 kế hoạch, 03 giấy mời

 

100%

 

1

 
a) Thông báo đúng thời hạn, đúng hình thức 1        
b) Không thông báo hoặc có thông báo nhưng không đúng thời hạn hoặc không đúng hình thức 0        
Chỉ tiêu

 2

 Tổ chức để Nhân dân bàn, quyết định trực tiếp các nội dung theo đúng quy định pháp luật về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn 4  

 

4/4nội dung

 

 

100%

 

 

 

4

 
  a) Đạt 100% 4        
b) Từ 90% đến dưới 100% 3        
c) Từ 80% đến dưới 90% 2        
d) Từ 70% đến dưới 80% 1        
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25        
e) Dưới 50% 0        
Chỉ tiêu

 3

 Tổ chức để Nhân dân bàn, biểu quyết các nội dung theo đúng quy định pháp luật về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn 4 4/4 nội dung 100% 4  
  a) Đạt 100% 4        
b) Từ 90% đến dưới 100% 3        
c) Từ 80% đến dưới 90% 2        
d) Từ 70% đến dưới 80% 1        
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25        
e) Dưới 50% 0        
Chỉ tiêu

 4

Tổ chức để Nhân dân tham gia ý kiến các nội dung theo đúng quy định pháp luật về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn 4  

4 nội dung

 

100%

 

4

 
  a) Đạt 100% 4        
b) Từ 90% đến dưới 100% 3        
c) Từ 80% đến dưới 90% 2        
d) Từ 70% đến dưới 80% 1        
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25        
e) Dưới 50% 0        
Chỉ tiêu

 5

 Tổ chức để Nhân dân trực tiếp hoặc thông qua Ban Thanh tra nhân dân, Ban giám sát đầu tư của cộng đồng thực hiện giám sát các nội dung theo đúng quy định pháp luật về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn 5      

 

5

 
  1. Các nội dung để Nhân dân giám sát 4 4 nội dung   4  
a) Tổ chức giám sát từ 04 (bốn) nội dung trở lên 4        
b) Tổ chức giám sát 03 (ba) nội dung 3        
c) Tổ chức giám sát 02 (hai) nội dung 2        
d) Tổ chức giám sát 01 (một) nội dung 1        
đ) Không tổ chức giám sát 0        
2. Cung cấp đầy đủ, kịp thời các thông tin, tài liệu cần thiết cho Ban thanh tra nhân dân, Ban giám sát đầu tư của cộng đồng 1 Cung cấp đầy đủ, kịp thời các thông tin, tài liệu cần thiết cho Ban thanh tra nhân dân, Ban giám sát đầu tư của cộng đồng    

 

 

1

 
TIÊU CHÍ V TỔ CHỨC TIẾP CÔNG DÂN, GIẢI QUYẾT KIẾN NGHỊ, PHẢN ÁNH, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, BẢO ĐẢM AN NINH QUỐC GIA, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI 25      

25

 
Chỉ tiêu

 1

Tổ chức tiếp công dân, tiếp nhận, giải quyết kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo theo đúng quy định pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo 7      

 

7

 
  1. Tổ chức tiếp công dân     3  
  a) Có nội quy tiếp công dân 0,5      

0,5

 
b) Bố trí địa điểm, các điều kiện cần thiết, phân công người tiếp công dân; niêm yết công khai lịch tiếp công dân của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tại trụ sở  

0,5

     

0,5

 
c) Thực hiện đầy đủ, đúng trách nhiệm tiếp công dân tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã (ít nhất 01 ngày trong 01 tuần) và tiếp công dân đột xuất (nếu có) 1             1  
d) Phối hợp, xử lý kịp thời vụ việc nhiều người cùng khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh về một nội dung; bảo đảm an toàn, trật tự cho hoạt động tiếp công dân 1            1  
2. Tiếp nhận, giải quyết kiến nghị, phản ánh

điểm)

2 Trong năm đánh giá không có kiến nghị, phản ánh           2  
a) Đạt 100% 2        
b) Từ 90% đến dưới 100% 1,5        
c) Từ 80% đến dưới 90% 1        
d) Từ 70% đến dưới 80% 0,5        
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25        
e) Dưới 50% 0        
a) Đạt 100% 2        
b) Từ 90% đến dưới 100% 1,5        
c) Từ 80% đến dưới 90% 1        
d) Từ 70% đến dưới 80% 0,5        
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25        
e) Dưới 50% 0        
   

3. Tiếp nhận, giải quyết khiếu nại, tố cáo

 

2 Trong năm đánh giá không có khiếu nại, tố cáo           2  
  a) Đạt 100% 2        
  b) Từ 90% đến dưới 100% 1,5        
  c) Từ 80% đến dưới 90% 1        
  d) Từ 70% đến dưới 80% 0,5        
  đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25        
  e) Dưới 50% 0        
Chỉ tiêu

 2

Tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định pháp luật về giải quyết thủ tục hành chính 7  

657/657 hồ sơ

 

100%

 

7

 
  a) Đạt 100% 7        
b) Từ 95% đến dưới 100% 6        
c) Từ 90% đến dưới 95% 5        
d) Từ 85% đến dưới 90% 4        
đ) Từ 80% đến dưới 85% 3        
e) Từ 75% đến dưới 80% 2        
g) Từ 70% đến dưới 75% 1        
h) Từ 50% đến dưới 70% 0,25        
i) Dưới 50% 0        
Chỉ tiêu

 3

Không có cán bộ, công chức bị xử lý kỷ luật hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự 5 Trong năm đánh giá không có cán bộ, công chức bị xử lý kỷ luật hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự    

5

 
  a) Không có cán bộ, công chức bị xử lý kỷ luật hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự 5        
b) Có cán bộ, công chức bị xử lý kỷ luật hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự 0        
Chỉ tiêu

4

Đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” theo đúng quy định pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội 6 Xã đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự”    

6

 
  a) Đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” 6        
b) Không đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” 0        
Tổng điểm 100     93,5  

PHỤ LỤC I

NỘI DUNG, ĐIỂM SỐ, CÁCH TÍNH ĐIỂM CÁC TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU; TÀI LIỆU ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU
(Kèm theo Thông tư số 09/2021/TT-BTP ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

  1. Hướng dẫn điểm số, cách tính điểm các tiêu chí, chỉ tiêu; tài liệu đánh giá các tiêu chí, chỉ tiêu
Tiêu chí, chỉ tiêu Nội dung, cách tính điểm Điểm số tối đa Điểm tự chấm Tài liệu đánh giá (1)  
Tiêu chí 1 Ban hành văn bản theo thẩm quyền để tổ chức và bảo đảm thi hành Hiến pháp và pháp luật trên địa bàn 10  

     10

   
Chỉ tiêu 1 Ban hành đầy đủ, đúng quy định pháp luật các văn bản quy phạm pháp luật được cơ quan có thẩm quyền giao (Trong năm đánh giá không có nhiệm vụ được giao ban hành văn bản quy phạm pháp luật được tính 03 điểm) 3  

 

3

 Trong năm được giao ban hành 01 văn bản QPPL: Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 về ban hành Quy chế thực hiện dân chủ trên địa bàn xã Giáo Hiệu  
  1. Ban hành đầy đủ các văn bản quy phạm pháp luật được giao trong năm đánh giá 1 1  

 

 
a) Ban hành đầy đủ các văn bản quy phạm pháp luật 1 1  
b) Không ban hành từ 01 (một) văn bản quy phạm pháp luật trở lên 0    
2. Ban hành đúng quy định pháp luật các văn bản quy phạm pháp luật được giao trong năm đánh giá 2 2  
a) Ban hành đúng quy định pháp luật các văn bản quy phạm pháp luật 2 2  
b) Ban hành từ 01 (một) văn bản quy phạm pháp luật trở lên trái pháp luật và bị cơ quan có thẩm quyền xử lý 0    
Chỉ tiêu 2 Ban hành đúng quy định pháp luật các văn bản hành chính có nội dung liên quan trực tiếp đến quyền, lợi ích của tổ chức, cá nhân (sau đây gọi chung là văn bản hành chính)

Tỷ lệ % = (Tổng số văn bản hành chính đã ban hành đúng thẩm quyền, thời hạn và không bị cơ quan có thẩm quyền xử lý do có nội dung trái pháp luật/Tổng số văn bản hành chính đã ban hành trong năm đánh giá) x 100

7  

 

7

688/688

– 688/688 Văn bản hành chính ban hành đúng thẩm quyền, thời hạn và không bị cơ quan có thẩm quyền xử lý do có nội dung trái pháp luật:

– Hội đồng nhân dân xã ban hành 8 Nghị quyết có nội dung liên quan trực tiếp đến quyền, lợi ích của tổ chức, cá nhân

– Ủy ban nhân dân xã ban hành 210 Quyết định .

– Chủ tịch UBND xã ban hành 03 Quyết định xử phạt vi phạm hành chính

– Văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc đình chỉ thi hành, bãi bỏ văn bản hành chính; đơn khiếu nại, khiếu kiện, kiến nghị, phản ánh của tổ chức, cá nhân (Không có)

 
a) Đạt 100% 7 7  
b) Từ 95% đến dưới 100% 6    
c) Từ 90% đến dưới 95% 5    
d) Từ 85% đến dưới 90% 4    
đ) Từ 80% đến dưới 85% 3    
e) Từ 75% đến dưới 80% 2    
g) Từ 70% đến dưới 75% 1    
h) Từ 50% đến dưới 70% 0,25    
i) Dưới 50% 0    
Tiêu chí 2 Tiếp cận thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật 30 26    
Chỉ tiêu 1 Công khai các thông tin kịp thời, chính xác, đầy đủ theo đúng quy định pháp luật về tiếp cận thông tin và thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn 6  

6

 

– 01/01 danh mục 14 nội dung

 

 

114 văn bản chính quyền phải công khai. niêm yết Danh mục thông tin tại trụ sở của chính quyền cấp xã, Trang thông tin điện tử của xã.

 

 

 

 

114/144 thông tin được công khai chính xác đầy đủ, đúng quy định của pháp luật.

 
  1. Lập, đăng tải (hoặc niêm yết) Danh mục thông tin phải được công khai, Danh mục thông tin công dân được tiếp cận có điều kiện (sau đây gọi chung là Danh mục thông tin) theo đúng quy định pháp luật 1  

1

 
a) Lập Danh mục thông tin có đầy đủ các nội dung thông tin cần công khai và thường xuyên cập nhật Danh mục thông tin theo đúng quy định pháp luật 0,5    
b) Đăng tải Danh mục thông tin (xã, phường, thị trấn có Cổng hoặc Trang thông tin điện tử) hoặc niêm yết Danh mục thông tin tại trụ sở của chính quyền cấp xã (xã, phường, thị trấn chưa có Cổng hoặc Trang thông tin điện tử) hoặc bằng hình thức phù hợp khác 0,5    
2. Công khai thông tin đúng thời hạn, thời điểm

Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã công khai đúng thời hạn, thời điểm/Tổng số thông tin phải được công khai) x 100

1,5  

1,5

 
a) Đạt 100% 1,5 1,5  
b) Từ 90% đến dưới 100% 1    
c) Từ 80% đến dưới 90% 0,75    
d) Từ 70% đến dưới 80% 0,5    
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25    
e) Dưới 50% 0    
3. Công khai thông tin chính xác, đầy đủ

Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã công khai chính xác, đầy đủ/Tổng số thông tin phải được công khai) x 100

2  

 

2

 
a) Đạt 100% 2    
b) Từ 90% đến dưới 100% 1,5    
c) Từ 80% đến dưới 90% 1    
d) Từ 70 đến dưới 80% 0,5    
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25    
e) Dưới 50% 0    
4. Hình thức công khai thông tin đúng quy định pháp luật

Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã công khai đúng hình thức theo quy định pháp luật/Tổng số thông tin phải được công khai) x 100

1,5  

 

1,5

 
a) Đạt 100% 1,5 1,5  
b) Từ 90% đến dưới 100% 1    
c) Từ 80% đến dưới 90% 0,75    
d) Từ 70% đến dưới 80% 0,5    
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25    
e) Dưới 50% 0    
Chỉ tiêu 2 Cung cấp thông tin theo yêu cầu kịp thời, chính xác, đầy đủ theo đúng quy định pháp luật về tiếp cận thông tin

(Trong năm đánh giá không có yêu cầu cung cấp thông tin được tính 05 điểm)

5  

 

5

Trong năm đánh giá không có yêu cầu cung cấp thông tin.  
  1. Cung cấp thông tin theo yêu cầu đúng thời hạn

Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã cung cấp đúng thời hạn/Tổng số thông tin có yêu cầu đủ điều kiện cung cấp) x 100

1,5    
a) Đạt 100% 1,5    
b) Từ 90% đến dưới 100% 1    
c) Từ 80% đến dưới 90% 0,75    
d) Từ 70% đến dưới 80% 0,5    
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25    
e) Dưới 50% 0    
2. Cung cấp thông tin theo yêu cầu chính xác, đầy đủ

Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã cung cấp chính xác, đầy đủ/Tổng số thông tin có yêu cầu đủ điều kiện cung cấp) x 100

2    
a) Đạt 100% 2    
b) Từ 90% đến dưới 100% 1,5    
c) Từ 80% đến dưới 90% 1    
d) Từ 70% đến dưới 80% 0,5    
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25    
e) Dưới 50% 0    
3. Hình thức cung cấp thông tin đúng quy định pháp luật

Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã cung cấp đúng hình thức theo quy định pháp luật/Tổng số thông tin có yêu cầu đủ điều kiện cung cấp) x 100

1,5    
a) Đạt 100% 1,5    
b) Từ 90% đến dưới 100% 1    
c) Từ 80% đến dưới 90% 0,75    
d) Từ 70% đến dưới 80% 0,5    
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25    
e) Dưới 50% 0    
Chỉ tiêu 3 Ban hành và tổ chức thực hiện kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật hàng năm theo đúng quy định pháp luật về phổ biến, giáo dục pháp luật 8  

8

   
  1. Ban hành Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật đáp ứng yêu cầu về nội dung theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên 2  

2

 

Kế hoạch số: 50/KH- UBND ngày 21/3/2023 Tuyên truyền, nâng cao hiệu quả sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 và dịch vụ Bưu chính công ích

Số: 54 /KH-UBND Giáo Hiệu, ngày 03 tháng 04 năm 2023 Công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở; cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2023.

Số: 07 /KH-UBND Giáo Hiệu, ngày 09 tháng 01 năm 2023 tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật quý I năm 2023

Báo cáo số 226 / BC – UBND ngày 29/11/2023 về Công tác phổ biến, giáo   dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, xây dựng xã đạt chuẩn tiếp cận Pháp Luật trên địa bàn xã Giáo Hiệu năm 2023.

 

Trong năm đánh giá không phát sinh nhiệm vụ ngoài Kế hoạch theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên

 

 
a) Ban hành Kế hoạch trong 05 (năm) ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật 2 2  
b) Ban hành Kế hoạch sau 05 (năm) ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật 1    
c) Không ban hành Kế hoạch hoặc có ban hành Kế hoạch nhưng không đáp ứng yêu cầu về nội dung theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên 0    
2. Triển khai các nhiệm vụ theo Kế hoạch (trừ nội dung của chỉ tiêu 5 của tiêu chí này):

Tỷ lệ % = (Tổng số nhiệm vụ, hoạt động đã triển khai và hoàn thành trên thực tế/Tổng số nhiệm vụ, hoạt động đề ra trong Kế hoạch) x 100

4  

 

 

4

 
a) Đạt 100% 4 4  
b) Từ 90% đến dưới 100% 3    
c) Từ 80% đến dưới 90% 2    
d) Từ 70% đến dưới 80% 1    
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25    
e) Dưới 50% 0    
3. Triển khai các nhiệm vụ phát sinh ngoài Kế hoạch theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên

Tỷ lệ % = (Tổng số nhiệm vụ, hoạt động đã triển khai và hoàn thành trên thực tế/Tổng số nhiệm vụ, hoạt động phát sinh ngoài Kế hoạch theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên) x 100

(Trong năm đánh giá không phát sinh nhiệm vụ ngoài Kế hoạch theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên được tính 02 điểm)

2 2  
a) Đạt 100% 2    
b) Từ 90% đến dưới 100% 1,5    
c) Từ 80% đến dưới 90% 1    
d) Từ 70% đến dưới 80% 0,5    
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25    
e) Dưới 50% 0    
Chỉ tiêu 4 Triển khai các hình thức, mô hình thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật hiệu quả tại cơ sở 5 5 mô hình: Giảm thiểu“ Tảo hôn, hôn nhân cận huyết thống Tại trường TH và THCS xã Giáo Hiệu”

mô hình: Mô hình tự quản”Hộ an toàn – Thôn bản bình yên”.

Hình thức:

– Tuyên truyền miệng, Loa truyền thanh cơ sở.

– Bài viết trên Trang thông tin điện tử, facebook, zala

Báo cáo số 226 / BC – UBND ngày 29/11/2023 về Công tác phổ biến, giáo   dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, xây dựng xã đạt chuẩn tiếp cận Pháp Luật trên địa bàn xã Giáo Hiệu năm 2023.

 
  a) Có từ 02 (hai) hình thức, mô hình thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật hiệu quả trở lên 5 5  
  b) Có 01 (một) hình thức, mô hình thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật hiệu quả 3    
  c) Không có hình thức, mô hình thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật hiệu quả 0    
Chỉ tiêu 5 Tổ chức bồi dưỡng, tập huấn kiến thức, kỹ năng phổ biến, giáo dục pháp luật cho tuyên truyền viên pháp luật theo đúng quy định pháp luật về phổ biến, giáo dục pháp luật

Tỷ lệ % = (Tổng số tuyên truyền viên pháp luật được tập huấn, bồi dưỡng/Tổng số tuyên truyền viên pháp luật của cấp xã) x 100

3  

 

 

1

– Giấy mời số 53/GM-UBND ngày 13/11/2023

– Kế hoạch số 97/KH-UBND  ngày 09/11/2023 tập huấn kỹ năng, nghiệp vụ cho đội ngũ
hoà giải viên cơ sở năm 2023

Báo cáo số 226 / BC – UBND ngày 29/11/2023 về Công tác phổ biến, giáo   dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, xây dựng xã đạt chuẩn tiếp cận Pháp Luật trên địa bàn xã Giáo Hiệu năm 2023.

 

 

 
  a) Đạt 100% 3    
b) Từ 90% đến dưới 100% 2    
c) Từ 80% đến dưới 90% 1 1  
d) Từ 70% đến dưới 80% 0,5    
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25    
e) Dưới 50% 0    
Chỉ tiêu 6 Bảo đảm kinh phí, cơ sở vật chất, phương tiện để thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật theo đúng quy định pháp luật về phổ biến, giáo dục pháp luật 3  

1

Tổng số tiền chi: 3.820.000

Số chứng từ chi: 332/231222_1033588_2318001 ngày 22/12/2023

Số chứng từ chi: 333/231222_1033588_2318001 ngày 22/12/2023

 
  a) Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực hiện 100% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này 3    
b) Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực hiện từ 90% đến dưới 100% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này 2  

 

 
c) Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực hiện từ 80% đến dưới 90% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này 1 1  
d) Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực hiện từ 70% đến dưới 80% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này 0,5    
đ) Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực hiện từ 50% đến dưới 70% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này 0,25    
e) Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực hiện dưới 50% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này 0    
Tiêu chí 3 Hòa giải ở cơ sở, trợ giúp pháp lý 15 12,5    
Chỉ tiêu 1 Các mâu thuẫn, tranh chấp, vi phạm pháp luật thuộc phạm vi hòa giải ở cơ sở được hòa giải kịp thời, hiệu quả theo đúng quy định pháp luật về hòa giải ở cơ sở (sau đây gọi chung là vụ, việc hòa giải)

(Trong năm đánh giá không phát sinh vụ, việc hòa giải được tính 07 điểm)

7  

 

 

6

Báo cáo số 226 / BC – UBND ngày 29/11/2023 về Công tác phổ biến, giáo   dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, xây dựng xã đạt chuẩn tiếp cận Pháp Luật trên địa bàn xã Giáo Hiệu năm 2023.

 

– Sổ theo dõi hoạt động hòa giải ở cơ sở.

– Văn bản hòa giải thành (nếu có).

– Báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã về kết quả hoạt động hòa giải ở cơ sở.

– Báo cáo của Tổ trưởng Tổ hòa giải về tổ chức và hoạt động của tổ hòa giải.

 

 

 

 

 

 

 

 

14/15 vụ hòa giải thành

 
  1. Các vụ, việc hòa giải được tiếp nhận, giải quyết theo đúng quy định pháp luật về hòa giải ở cơ sở

Tỷ lệ % = (Tổng số vụ, việc đã hòa giải đúng quy định/Tổng số vụ, việc đã tiếp nhận) x 100

3,5  

 

3,5

 
a) Đạt 100% 3,5    
b) Từ 90% đến dưới 100% 2,5    
c) Từ 80% đến dưới 90% 1,5    
d) Từ 70% đến dưới 80% 0,5    
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25    
e) Dưới 50% 0    
2. Các vụ, việc hòa giải thành

Tỷ lệ % = (Tổng số vụ, việc hòa giải thành/Tổng số vụ, việc được thực hiện hòa giải) x 100

3,5 2,5  
a) Đạt 100% 3,5    
b) Từ 90% đến dưới 100% 2,5 2,5  
c) Từ 80% đến dưới 90% 1,5    
d) Từ 70% đến dưới 80% 0,5    
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25    
e) Dưới 50% 0    
Chỉ tiêu 2 Hỗ trợ kinh phí cho hoạt động hòa giải ở cơ sở theo đúng quy định pháp luật về hòa giải ở cơ sở 4  

2,5

   
  1. Có văn bản và dự toán kinh phí hỗ trợ hoạt động hòa giải gửi cơ quan có thẩm quyền cấp trên theo thời hạn quy định 1  

1

Dự trù xin kinh phí ngày 19/12/2023  
2. Tổ hòa giải được hỗ trợ kinh phí đúng mức chi theo quy định của cơ quan có thẩm quyền

Tỷ lệ % = (Tổng số tổ hòa giải được hỗ trợ kinh phí đúng mức chi theo quy định/Tổng số tổ hòa giải trên địa bàn) x 100

1,5   Không nhận được hồ sơ các tổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14/14 vụ được hỗ trợ, số tiền: 2.800.000đ

Theo chứng từ số: GR 030/231223_1033588_2318012 ngày 26/12/2023.

 
a) Đạt 100% 1,5    
b) Từ 90% đến dưới 100% 1    
c) Từ 80% đến dưới 90% 0,75    
d) Từ 70% đến dưới 80% 0,5    
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25    
e) Dưới 50% 0 0  
3. Hỗ trợ thù lao hòa giải viên theo vụ, việc đúng mức chi theo quy định của cơ quan có thẩm quyền

Tỷ lệ % = (Tổng số vụ, việc hòa giải đã giải quyết được hỗ trợ thù lao cho hòa giải viên đúng mức chi theo quy định/Tổng số vụ, việc hòa giải đã giải quyết) x 100

1,5  

 

 

1,5

 
a) Đạt 100% 1,5 1,5  
b) Từ 90% đến dưới 100% 1    
c) Từ 80% đến dưới 90% 0,75    
d) Từ 70% đến dưới 80% 0,5    
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25    
e) Dưới 50% 0    
Chỉ tiêu 3 Thông tin, giới thiệu về trợ giúp pháp lý theo đúng quy định pháp luật về trợ giúp pháp lý

Tỷ lệ % = (Tổng số người thuộc diện trợ giúp pháp lý là người bị buộc tội, bị hại, đương sự trong các vụ việc tham gia tố tụng được thông tin, giới thiệu đến Trung tâm để thực hiện quyền được trợ giúp pháp lý/Tổng số người thuộc diện trợ giúp pháp lý là người bị buộc tội, bị hại, đương sự trong các vụ, việc tham gia tố tụng cư trú trên địa bàn mà Ủy ban nhân dân cấp xã có được thông tin theo quy định) x 100

(Trong năm không phát sinh vụ, việc trợ giúp pháp lý liên quan đến người thuộc diện trợ giúp pháp lý là người bị buộc tội, bị hại, đương sự trong các vụ việc tham gia tố tụng được tính 04 điểm)

4  

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trong năm không phát sinh vụ, việc trợ giúp pháp lý liên quan đến người thuộc diện trợ giúp pháp lý là người bị buộc tội, bị hại, đương sự trong các vụ việc tham gia tố tụng  
  a) Đạt 100% 4    
b) Từ 90% đến dưới 100% 3    
c) Từ 80% đến dưới 90% 2    
d) Từ 70% đến dưới 80% 1    
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25    
e) Dưới 50% 0    
Tiêu chí 4 Thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn 20 20    
Chỉ tiêu 1 Tổ chức trao đổi, đối thoại với Nhân dân theo đúng quy định pháp luật về tổ chức chính quyền địa phương 3  

3

03/03

Kế hoạch số 64/KH-UBND ngày 18/5/2023 về tổ chức chương trình đối thoại giữa Chủ tịch UBND xã và thanh niên năm 2023.

Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/6/2023 về Tổ chức đối thoại trực tiếp với tổ chức, cá nhân về thủ tục hành chính và giải quyết thủ tục hành chính năm 2023

Kế hoạch số 75-KH/ĐU ngày 20/6/2023 của Đảng ủy xã về tổ chức hội nghị tiếp xúc đối thoại trực tiếp của người đứng đầu cấp ủy, chính quyền xã với nhân dân và trách nhiệm của cấp ủy, tổ chức đảng, chính quyền tiếp thu, góp ý của MTTQ, các đoàn thể chính trị- xã hội năm 2023

 

 
  1. Tổ chức hội nghị trao đổi, đối thoại với Nhân dân 2 2  
a) Có tổ chức hội nghị 2 2  
b) Không tổ chức hội nghị 0    
2. Thông báo về thời gian, địa điểm, nội dung của hội nghị theo đúng quy định pháp luật 1 1  
a) Thông báo đúng thời hạn, đúng hình thức 1 1  
b) Không thông báo hoặc có thông báo nhưng không đúng thời hạn hoặc không đúng hình thức 0    
Chỉ tiêu 2 Tổ chức để Nhân dân bàn, quyết định trực tiếp các nội dung theo đúng quy định pháp luật về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn

Tỷ lệ % = (Tổng số nội dung đã đưa ra Nhân dân bàn, quyết định trực tiếp đúng hình thức, yêu cầu theo quy định pháp luật/Tổng số nội dung pháp luật quy định phải tổ chức để Nhân dân bàn, quyết định trực tiếp) x 100

4  

 

 

4

– Công văn số Số:  26 /UBND-VP, ngày 23/3/2023 Về việc xin ý kiến Kiện toàn Trưởng thôn Nà Muồng, Nhiệm kỳ 2021-2026

– Công văn số 55/UBND-VP ngày 13/6/2023, của UBND xã Giáo Hiệu Về việc xin ý kiến góp ý dự thảo Quy chế thực hiện dân chủ trên địa bàn xã Giáo Hiệu;

– Báo cáo số 118/BC-UBND ngày 26/6/2023 Tiếp thu ý kiến dự thảo Quyết định ban hành Quy chế thực hiện dân chủ trên địa bàn xã Giáo Hiệu.

– Báo cáo số 121/BC-UBND ngày 27/6/2023 Kết quả việc ban hành Quy chế thực hiện dân chủ trên địa bàn xã Giáo Hiệu

– Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 25/4/2023 V/v Phê chuẩn kết quả bầu cử kiện toàn chức danh tr­ưởng thôn Nà Muồng, Nhiệm kỳ 2021 – 2026

 

 

 
  a) Đạt 100% 4 4  
b) Từ 90% đến dưới 100% 3    
c) Từ 80% đến dưới 90% 2    
d) Từ 70% đến dưới 80% 1    
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25    
e) Dưới 50% 0    
Chỉ tiêu 3 Tổ chức để Nhân dân bàn, biểu quyết các nội dung theo đúng quy định pháp luật về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn

Tỷ lệ % = (Tổng số nội dung đã đưa ra Nhân dân bàn, biểu quyết đúng hình thức, yêu cầu theo quy định pháp luật/Tổng số nội dung pháp luật quy định phải tổ chức để Nhân dân bàn, biểu quyết) x 100

4  

 

 

4

– Công văn số Số:  26 /UBND-VP, ngày 23/3/2023 Về việc xin ý kiến Kiện toàn Trưởng thôn Nà Muồng, Nhiệm kỳ 2021-2026

– Công văn số 55/UBND-VP ngày 13/6/2023, của UBND xã Giáo Hiệu Về việc xin ý kiến góp ý dự thảo Quy chế thực hiện dân chủ trên địa bàn xã Giáo Hiệu;

– Báo cáo số 118/BC-UBND ngày 26/6/2023 Tiếp thu ý kiến dự thảo Quyết định ban hành Quy chế thực hiện dân chủ trên địa bàn xã Giáo Hiệu.

– Báo cáo số 121/BC-UBND ngày 27/6/2023 Kết quả việc ban hành Quy chế thực hiện dân chủ trên địa bàn xã Giáo Hiệu

– Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 25/4/2023 V/v Phê chuẩn kết quả bầu cử kiện toàn chức danh tr­ưởng thôn Nà Muồng, Nhiệm kỳ 2021 – 2026

 

 
  a) Đạt 100% 4 4  
b) Từ 90% đến dưới 100% 3    
c) Từ 80% đến dưới 90% 2    
d) Từ 70% đến dưới 80% 1    
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25    
e) Dưới 50% 0    
Chỉ tiêu 4 Tổ chức để Nhân dân tham gia ý kiến các nội dung theo đúng quy định pháp luật về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn

Tỷ lệ % = (Tổng số nội dung đã đưa ra Nhân dân tham gia ý kiến đúng hình thức, yêu cầu và thực hiện tổng hợp, tiếp thu, thông báo việc tổng hợp, tiếp thu ý kiến của Nhân dân theo quy định pháp luật/Tổng số nội dung pháp luật quy định phải tổ chức để Nhân dân tham gia ý kiến) x 100

4  

 

 

4

– Báo cáo số 118/BC-UBND ngày 26/6/2023 Tiếp thu ý kiến dự thảo Quyết định ban hành Quy chế thực hiện dân chủ trên địa bàn xã Giáo Hiệu.

– Công văn số Số:  26 /UBND-VP, ngày 23/3/2023 Về việc xin ý kiến Kiện toàn Trưởng thôn Nà Muồng, Nhiệm kỳ 2021-2026

– Công văn số 55/UBND-VP ngày 13/6/2023, của UBND xã Giáo Hiệu Về việc xin ý kiến góp ý dự thảo Quy chế thực hiện dân chủ trên địa bàn xã Giáo Hiệu;

– Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 25/4/2023 V/v Phê chuẩn kết quả bầu cử kiện toàn chức danh tr­ưởng thôn Nà Muồng, Nhiệm kỳ 2021 – 2026

 

 
  a) Đạt 100% 4 4  
b) Từ 90% đến dưới 100% 3    
c) Từ 80% đến dưới 90% 2    
d) Từ 70% đến dưới 80% 1    
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25    
e) Dưới 50% 0    
Chỉ tiêu 5 Tổ chức để Nhân dân trực tiếp hoặc thông qua Ban Thanh tra nhân dân, Ban giám sát đầu tư của cộng đồng thực hiện giám sát các nội dung theo đúng quy định pháp luật về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn 5  

 

5

   
  1. Các nội dung để Nhân dân giám sát 4 4 Kế hoạch số: 03/KH – BPC ngày 20/11/2023

4 nội dung:

– Báo cáo số: 18/MTTQ- BTT ngày 09/6/2023

 

 

 

 

Cung cấp đầy đủ, kịp thời các thông tin, tài liệu cần thiết cho Ban thanh tra nhân dân, Ban giám sát đầu tư của cộng đồng

 
a) Tổ chức giám sát từ 04 (bốn) nội dung trở lên 4 4  
b) Tổ chức giám sát 03 (ba) nội dung 3    
c) Tổ chức giám sát 02 (hai) nội dung 2    
d) Tổ chức giám sát 01 (một) nội dung 1    
đ) Không tổ chức giám sát 0    
2. Cung cấp đầy đủ, kịp thời các thông tin, tài liệu cần thiết cho Ban thanh tra nhân dân, Ban giám sát đầu tư của cộng đồng 1 1  
Tiêu chí 5 Tổ chức tiếp công dân, giải quyết kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo, thủ tục hành chính; bảo đảm an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội 25  

25

   
Chỉ tiêu 1 Tổ chức tiếp công dân, tiếp nhận, giải quyết kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo theo đúng quy định pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo 7  

7

Quyết định số 166a/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của Ủy ban nhân dân xã Giáo Hiệu về việc ban hành nội quy tiếp công dân tại trụ sở UBND xã Giáo Hiệu.

Thông báo số 01/TB-UBND ngày 04/01/2023 của UBND xã Giáo Hiệu về Lịch tiếp công dân năm 2023

Báo cáo số 205/BC-UBND ngày 09/11/2023 của UBND xã Giáo Hiệu về công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng năm 2023 và nhiệm vụ trọng tâm năm 2024 trên địa bàn xã

Trong năm tiếp nhận 05 đề nghị, phản ánh 10/10 kiến nghị, phản ánh được giải quyết đúng quy định pháp luật nêu tại Báo cáo số 205/BC-UBND ngày 09/11/2023 của UBND xã Giáo Hiệu về công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng năm 2023 và nhiệm vụ trọng tâm năm 2024 trên địa bàn xã

 

 

(Trong năm đánh giá không có khiếu nại, tố cáo)

 

 
  1. Tổ chức tiếp công dân 3 3  
a) Có nội quy tiếp công dân 0,5 0,5  
b) Bố trí địa điểm, các điều kiện cần thiết, phân công người tiếp công dân; niêm yết công khai lịch tiếp công dân của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tại trụ sở 0,5 0,5  
c) Thực hiện đầy đủ, đúng trách nhiệm tiếp công dân tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã (ít nhất 01 ngày trong 01 tuần) và tiếp công dân đột xuất (nếu có) 1 1  
d) Phối hợp, xử lý kịp thời vụ việc nhiều người cùng khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh về một nội dung; bảo đảm an toàn, trật tự cho hoạt động tiếp công dân 1 1  
2. Tiếp nhận, giải quyết kiến nghị, phản ánh

Tỷ lệ % = (Tổng số kiến nghị, phản ánh được giải quyết đúng quy định pháp luật/Tổng số kiến nghị, phản ánh đủ điều kiện giải quyết đã được tiếp nhận) x 100

(Trong năm đánh giá không có kiến nghị, phản ánh được tính 02 điểm)

2  

 

 

 

2

 
a) Đạt 100% 2 2  
b) Từ 90% đến dưới 100% 1,5    
c) Từ 80% đến dưới 90% 1    
d) Từ 70% đến dưới 80% 0,5    
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25    
e) Dưới 50% 0    
3. Tiếp nhận, giải quyết khiếu nại, tố cáo

Tỷ lệ %= (Tổng số khiếu nại, tố cáo được giải quyết đúng quy định pháp luật/Tổng số khiếu nại, tố cáo đủ điều kiện giải quyết đã được tiếp nhận) x 100

(Trong năm đánh giá không có khiếu nại, tố cáo được tính 02 điểm)

2  

 

 

 

2

 

 

 

 
a) Đạt 100% 2 2  
b) Từ 90% đến dưới 100% 1,5    
c) Từ 80% đến dưới 90% 1    
d) Từ 70% đến dưới 80% 0,5    
đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25    
e) Dưới 50% 0    
Chỉ tiêu 2 Tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định pháp luật về giải quyết thủ tục hành chính

Tỷ lệ % = (Tổng số hồ sơ thủ tục hành chính được giải quyết đúng quy định pháp luật/Tổng số hồ sơ thủ tục hành chính đủ điều kiện giải quyết đã được tiếp nhận) x 100

7  

 

 

7

657/657 hồ sơ  
  a) Đạt 100% 7 7  
b) Từ 95% đến dưới 100% 6    
c) Từ 90% đến dưới 95% 5    
d) Từ 85% đến dưới 90% 4    
đ) Từ 80% đến dưới 85% 3    
e) Từ 75% đến dưới 80% 2    
g) Từ 70% đến dưới 75% 1    
h) Từ 50% đến dưới 70% 0,25    
i) Dưới 50% 0    
Chỉ tiêu 3 Không có cán bộ, công chức bị xử lý kỷ luật hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự 5 5 Trong năm đánh giá không có cán bộ, công chức bị xử lý kỷ luật hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự.  
  a) Không có cán bộ, công chức bị xử lý kỷ luật hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự 5 5  
b) Có cán bộ, công chức bị xử lý kỷ luật hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự 0    
Chỉ tiêu 4 Đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” theo đúng quy định pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội 6 6 Quyết định số: 3790 QĐ-BCĐ ngày 04/12/2023 của BCĐ 138 huyện Pác Nặm.  
  a) Đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” 6 6  
b) Không đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” 0    
TỔNG CỘNG: 100 93,5      

Tác giả: UBND xã Giáo Hiệu

Bài trướcLịch tiếp công dân năm 2024
Bài tiếp theoVề việc phát động thi đua năm 2024